Tổng số bài gửi : 129 Tổng số điểm : 332 Được cảm ơn : 63 Join date : 23/11/2014
Tiêu đề: Tổng hợp các lệnh tắt trong Autocad 2007 Thu Dec 11, 2014 2:56 pm
Lệnh tắt trong AutoCad!
Tổng hợp các lệnh tắt trong Autocad 2007 . Các lệnh tắt trong autocad 2007 . Download các lệnh tắt trong autocad 2007. Các lệnh trong autocad 2007.Các lệnh trong autocad 2010.Các lệnh trong autocad 2004.Các lệnh trong autocad 2008. Các lệnh trong cad 2007
Tổng hợp các lệnh tắt trong Autocad 2007
Để tạo ra phím tắt cho 1 lệnh nào đó ta thực hiện như sau: Có 2 cách để tạo 1. Vào menu Tool - chọn Customize - Edit program parameters (tới đây thì các bạn cũng sẽ thấy danh sách lệnh tắt) Vd : Lệnh COPY : lệnh tắt là CO/CP bây giờ muốn đổi chữ khác : OC/PC chẳng hạn (lưu ý là không được trùng với các lệnh đã có)- thì tìm dòng lệnh COPY trong danh sách - xóa CO/CP - thay bằng OP/PC - sau đó Save - ở dòng lệnh Command: gõ lệnh REINIT - CHỌN pgp FILE - OK Lúc này bạn gõ OC/PC là lệnh copy. 2. Cách 2 trên diễn đàn có post rồi : thực hiện trong menu Express.
DANH MỤC CÁC LỆNH TẮT (Bao gồm 1 số lệnh thông dụng)
1. 3A 3DARRAY Sao chép thành dãy trong 3D 2. 3DO3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D 3. 3F 3DFACE Tạo mặt 3D 4. 3P3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiều A 5. AARC Vẽ cung tròn 6. AAAREA Tính diện tích và chu vi 1 7. ALALIGN Di chuyển, xoay, scale 8. ARARRAY Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D 9. ATTATTDEF Định nghĩa thuộc tính 10. ATEATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block B 11. BBLOCK Tạo Block 12. BOBOUNDARY Tạo đa tuyến kín 13. BRBREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn C 14. CCIRCLE Vẽ đường tròn 15. CHPROPERTIES Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng 16. CHAChaMFER Vát mép các cạnh 17. CO, cp COPY Sao chép đối tượng D 18. D DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước 19. DALDIMALIGNED Ghi kích thước xiên 20. DANDIMANGULAR Ghi kích thước góc 21. DBADIMBASELINE Ghi kích thước song song 22. DCODIMCONTINUE Ghi kích thước nối tiếp 23. DDIDIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính 24. DEDDIMEDIT Chỉnh sửa kích thước 25. DIDIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm 26. DIVDIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau 27. DLIDIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang 28. DODONUT Vẽ hình vành khăn 29. DORDIMORDINATE Tọa độ điểm 30. DRADIMRADIU Ghi kích thước bán kính 31. DTDTEXT Ghi văn bản E 32. EERASE Xoá đối tượng 33. EDDDEDIT Hiệu chỉnh kích thước 34. ELELLIPSE Vẽ elip 35. EXEXTEND Kéo dài đối tượng 36. EXITQUIT Thoát khỏi chương trình 37. EXTEXTRUDE Tạo khối từ hình 2D F 38. FFILLET Tạo góc lượn/ bo tròn góc 39. FIFILTER Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính H 40. H BHATCH Vẽ mặt cắt 41. -H-HATCH Vẽ mặt cắt 42. HEHATCHEDIT Hiệu chỉnh mặt cắt 43. HIHIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất I 44. IINSERT Chèn khối 45. -I -INSERT Chỉnh sửa khối được chèn 46. IN INTERSECT Tạo ra phần giao giữa 2 đối tượng L 47. LLINE Vẽ đường thẳng 48. LALAYER Tạo lớp và các thuộc tính 49. -LA -LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer 50. LELEADER Tạo ra đường dẫn chú thích 51. LENLENGTHEN Kéo dài/thu ngắn đối tượng bằng chiều dài cho trước 52. LwLWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ 53. LO–LAYOUT Tạo Layout 54. LT LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường 55. LTSLTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nét M 56. MMOVE Di chuyển đối tượng được chọn 57. MAMATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác 58. MIMIRROR Lấy đối tượng qua 1 trục 59. MLMLINE Tạo ra các đường song song 60. MOPROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính 61. MSMSPACE Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình 62. MTMTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản 63. MVMVIEW Tạo ra cửa sổ động O 64. OOFFSET Sao chép song song P 65. P PAN Di chuyển cả bản vẽ 66. -P-PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2 67. PE PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến 68. PLPLINE Vẽ đa tuyến 69. PO POINT Vẽ điểm 70. POLPOLYGON Vẽ đa giác đều khép kín 71. PSPSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy R 72. RREDRAW Làm tươi lại màn hình 73. RECRECTANGLE Vẽ hình chữ nhật 74. REGREGION Tạo miền 75. REVREVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay 76. ROROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm 77. RRRENDER Hiển thị vật liệu, cây, cảnh, đèn... của đối tượng S 78. SStrETCH Kéo dài/Thu ngắn tập hợp của đối tượng 79. SC SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ 80. SHASHADE Tô bóng đối tượng của 3D 81. SLSLICE Cắt khối 3D 82. SOSOLID Tạo ra các đa tuyến có thể được tô đầy 83. SPLSPLINE Vẽ đường cong bất kỳ 84. SPESPLINEDIT Hiệu chỉnh spline 85. STSTYLE Tạo các kiểu ghi văn bản 86. SU SUBTRACT Phép trừ khối T 87. TMTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản 88. TH THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng 89. TORTORUS Vẽ xuyến 90. TRTRIM Cắt xén đối tượng U 91. UN UNITS Định vị bản vẽ 92. UNI UNION Phép cộng khối V 93. VP DDVPOINT Xác lập hướng xem 3 chiều
W 94. WE WEDGE Vẽ hình Nêm/Chêm
X 95. X EXPLODE Phân rã đối tượng 96. XRXREF Tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ