Đào khuôn TONGDAOKHUON Đào bùn VB Đào đất hữu cơ VHC S đào cấp DC Chiếm dụng trái LCDT Đào móng cống dọc trái DAOHMCDT Đắp đất cống dọc trái DAPTRAMONGCONGT Đắp mái ta luy DAPTLT Đắp đất K95 BV_1 Đắp hè DAPVHT+DAPVHP-(K_4-DaoK_4) L lát hè LVIAHET+LVIAHEP L mặt đường LMT1+LMP1 Chiếm dụng phải LCDP Đào nền DAOM1+DAOM2+DAOVHT+DAOVHP Đào móng cống dọc phải DAOHMCDP Đắp đất cống dọc phải DAPTRAMONGCONGP
Khuôn 4 là khuôn vỉa hè , khuôn 1 là khuôn mặt đường
Admin Admin
Tổng số bài gửi : 372 Tổng số điểm : 1015 Được cảm ơn : 90 Join date : 22/11/2014
Tiêu đề: Re: Hướng dẫn sử dụng Ads Road Tue Aug 16, 2016 12:38 pm
Đào khuôn TONGDAOKHUON Đào bùn VB Đào đất hữu cơ VHC S đào cấp DC Chiếm dụng trái LCDT Đào móng cống dọc trái DAOHMCDT Đắp đất cống dọc trái DAPTRAMONGCONGT Đắp mái ta luy DAPTLT Đắp đất K95 BV_1 Đắp hè DAPVHT+DAPVHP-(K_4-DaoK_4) L lát hè LVIAHET+LVIAHEP L mặt đường LMT1+LMP1 Chiếm dụng phải LCDP Đào nền DAOM1+DAOM2+DAOVHT+DAOVHP Đào móng cống dọc phải DAOHMCDP Đắp đất cống dọc phải DAPTRAMONGCONGP
Khuôn 4 là khuôn vỉa hè , khuôn 1 là khuôn mặt đường
Đào khuôn TONGDAOKHUON Đào bùn VB Đào đất hữu cơ VHC S đào cấp DC Chiếm dụng trái LCDT Đào móng cống dọc trái DAOHMCDT Đắp đất cống dọc trái DAPTRAMONGCONGT Đắp mái ta luy DAPTLT Đắp đất K95 BV_1 Đắp hè -(K_4-DaoK_4)+DAPVHT+DAPVHP+DAPMONGCONGT+DAPMONGCONGP-K_7 L lát hè LVIAHET+LVIAHEP L mặt đường LMT1+LMP1 Chiếm dụng phải LCDP Đào nền DAOM1+DAOM2+DAOVHT+DAOVHP Đào móng cống dọc phải DAOHMCDP Đắp đất cống dọc phải DAPTRAMONGCONGP
Khuôn 4 là khuôn vỉa hè , khuôn 1 là khuôn mặt đường, khuôn 7 là khuôn bó gáy vỉa hè
Tổng số bài gửi : 372 Tổng số điểm : 1015 Được cảm ơn : 90 Join date : 22/11/2014
Tiêu đề: video convert pl line Sun Aug 21, 2016 3:51 pm
Admin Admin
Tổng số bài gửi : 372 Tổng số điểm : 1015 Được cảm ơn : 90 Join date : 22/11/2014
Tiêu đề: Re: Hướng dẫn sử dụng Ads Road Sun Aug 21, 2016 3:54 pm
tamphat
Tổng số bài gửi : 129 Tổng số điểm : 332 Được cảm ơn : 63 Join date : 23/11/2014
Tiêu đề: Re: Hướng dẫn sử dụng Ads Road Mon Aug 22, 2016 5:27 pm
tamphat
Tổng số bài gửi : 129 Tổng số điểm : 332 Được cảm ơn : 63 Join date : 23/11/2014
Tiêu đề: Re: Hướng dẫn sử dụng Ads Road Mon Aug 22, 2016 5:36 pm
tamnangduongsinh
Tổng số bài gửi : 586 Tổng số điểm : 1397 Được cảm ơn : 85 Join date : 05/12/2014
Tiêu đề: Re: Hướng dẫn sử dụng Ads Road Tue Aug 30, 2016 5:10 pm
Sửa lỗi ads không nhận lệnh dcdtn : dùng lệnh ucs chọn world hay w , sau đó đánh lệnh dcdtn như bình thường.
tamnangduongsinh
Tổng số bài gửi : 586 Tổng số điểm : 1397 Được cảm ơn : 85 Join date : 05/12/2014
Tiêu đề: Re: Hướng dẫn sử dụng Ads Road Fri Sep 09, 2016 9:34 am
Định nghĩa mã hiệu trắc ngang : 1. Vẽ đường polyline khép kín ( lệnh pl) 2.trong adsroad : đánh 1 trong các lệnh tương ứng với mã 1,2..5 lệnh mh1,mh2.....mh5 tùy lựa chọn. 3.Làm theo hướng dẫn dòng lệnh : 3.1 chọn trắc ngang ( kích vào đường tự nhiên trắc ngang). 3.2 Chọn đối tượng cần định nghĩa là đường polyline khép kín đã vẽ ở trên.
tamnangduongsinh
Tổng số bài gửi : 586 Tổng số điểm : 1397 Được cảm ơn : 85 Join date : 05/12/2014
Tiêu đề: Re: Hướng dẫn sử dụng Ads Road Fri Sep 09, 2016 9:54 am
Trong ads road nếu ta kéo đỉnh tuyến đường bằng cách kéo hoặc dùng lệnh stretch( lệnh s) thì ads road tự nhận góc chắn cung mới , di chuyển ký hiệu cọc vẫn nhận nhưng khoảng cách lè ,cao độ lý trình không thay đổi , muốn thay đổi thì ta chỉ có cách chèn cọc vào vị trí mới .Trình tự chèn cọc : 1.Copy hoặc chèn cao độ ( mình thường copy cao độ ở cọc vừa bị dịch rồi sửa lại lệnh se) 2.tạo mô hình địa hình : DLBD ( kích phải chuột vào bề mặt địa hình) 2.1 đặt tên mô hình 2.2 chọn mục điểm đo ; chọ đối lượng điểm đo 2.3 vẽ đường bao bằng pl khép kín : chọn đường bao 2.4 chọn đối tượng khác : kích chon ( nhấn phải chuột) vào cao độ text ở vị trí cọc cần chèn vào chọn text ) 3. Kích phải chuột vào tên mô hình ; chọn build mô hình. 4.dùng lệnh phát sinh cọc (PSC) 5.Chèn cọc trên bình đồ : làm như hướng dẫn
tamnangduongsinh
Tổng số bài gửi : 586 Tổng số điểm : 1397 Được cảm ơn : 85 Join date : 05/12/2014
Tiêu đề: Re: Hướng dẫn sử dụng Ads Road Fri Sep 09, 2016 9:58 am
1 số lệnh liên quan đến hiệu chỉnh điểm trên bình đồ : SE,cdd,btd,noit,tst... 1 số lệnh liên quan đến điểm mia trắc ngang : hctn,tldm...
tamnangduongsinh
Tổng số bài gửi : 586 Tổng số điểm : 1397 Được cảm ơn : 85 Join date : 05/12/2014
Tiêu đề: Re: Hướng dẫn sử dụng Ads Road Wed Sep 21, 2016 10:55 am
tamnangduongsinh
Tổng số bài gửi : 586 Tổng số điểm : 1397 Được cảm ơn : 85 Join date : 05/12/2014
Tiêu đề: Re: Hướng dẫn sử dụng Ads Road Wed Sep 21, 2016 11:01 am
1 L mặt K_3_1/0.07 m 2 S bù vênh BV_1+BV_3+BV_9+BV_8-DAOHMCDP-DAOHMCDT m2 3 Đào khuôn TONGDAOKHUON_1-DAOKC_1-DAOKC_3-DAOKC_8-DAOKC_9-DAOKC_4 m2 4 S đào đường cũ DAOKC_1+DAOKC_3+(DAOKC_+(DAOKC_9)+DAOKC_4+DAOKCMC_1 m2 5 L vỉa hè LVIAHET+LVIAHEP m
1 L khuôn mới K_1_1/0.07 m 2 S Đắp nền BV_1+DAPTLT+DAPTLP m2 3 S đào móng cống DAOHMCDT+DAOHMCDP-DAOKCMC_1 m2 4 S đắp cống DAPTRAMONGCONGT+DAPTRAMONGCONGP m2
tamnangduongsinh
Tổng số bài gửi : 586 Tổng số điểm : 1397 Được cảm ơn : 85 Join date : 05/12/2014
Tiêu đề: Re: Hướng dẫn sử dụng Ads Road Sun Oct 02, 2016 10:54 am
B mặt cũ K_3_1/0.07 m S bù vênh BV_1*0+BV_3+BV_9*0+BV_8*0-(DAOHMCDP+DAOHMCDT)*0 m2 Đào khuôn TONGDAOKHUON-DAOKC_1-DAOKC_3-DAOKC_8-DAOKC_9-DAOKC_4 m2 S đào đường cũ DAOKC_1+DAOKC_3+DAOKC_+DAOKC_9)+DAOKC_4+DAOKCMC_3+DAOKGKC_9+DAOKCMC_1 m2 B vỉa hè (LVIAHET+LVIAHEP)*0 m S Móng vỉa hè K_9_3 m2
1 B khuôn mới K_1_1/0.07 m 2 S Đắp nền BV_1*0+(DAPTLT+DAPTLP)*0+DAPK95*0 m2 3 S đào móng cống DAOHMCDT+DAOHMCDP-DAOKCMC_1 m2 4 S đắp cống DAPTRAMONGCONGT+DAPTRAMONGCONGP m2 5 Vét bùn VB+VHC m2 6 Đánh cấp DC m2
Lưu ý nếu không có cống dọc mã DAOKCMC_1 sẽ không được điền , khuôn cũ là kết cấu 3 và khuôn mới kết cấu 1 , mã DAOKCMC_1 là đào kết cấu đường cũ trong phạm vi cống mã đấy tên không đổi không được đổi tên là DAOKCMC_3
tamnangduongsinh
Tổng số bài gửi : 586 Tổng số điểm : 1397 Được cảm ơn : 85 Join date : 05/12/2014
Tiêu đề: Re: Hướng dẫn sử dụng Ads Road Thu Mar 28, 2019 10:17 am
BẢNG LỆNH TẮT ADS CIVIL Bảng lệnh tắt ADS Civil giúp các bạn thao tác nhanh hơn, chính xác, tiết kiệm thời gian và trở lên chuyên nghiệp hơn.
1 ShowMainPanel DLBD Dữ liệu bình đồ 2 pointstationsetting CDD Cài đặt hiển thị điểm đo 3 InputTotalStation BTTD Biên tập toàn đạc điện tử 4 InputFileXYZ DTD Tạo điểm từ tệp tọa độ 5 ExportPoint2XYZ XTD Xuất điểm ra tệp tọa độ 6 EditPoint HCD Hiệu chỉnh thuộc tính điểm 7 ChangeLevelPoint NCD Nâng cao độ điểm đo 8 AddPointToStation NDD Nhận điểm đo vào trạm máy 9 StationPointSmartShow SMS Che các điểm mia chồng nhau 10 ShowPoint HDD Hiện các điểm mia ẩn 11 Point2Station DDTM Chuyển điểm đo thành trạm máy 12 CreatePointDwg TDCAD Tạo điểm từ đối tượng AutoCad 13 ShowHidePoint BTD Bật tắt điểm theo mã 14 DeletePointDwg XDTV Xóa điểm trong vùng 15 AutoJointPoint NDTD Nối điểm tự động 16 SectionFCode CNBDV Khai báo địa vật tuyến 17 FCodeSectionDraw DVTN Chèn địa vật tuyến lên trắc ngang 18 AddFCodeSection DNDVTN Gán địa vật vào trắc ngang 19 SetElevation SE Hiệu chỉnh cao độ đối tượng 20 GetElevationModels TCDN Tra cao độ địa hình 21 GanCaoDoPolyline GCDPL Gán cao độ Polyline theo địa hình 22 DrawTaLuy VTL Rải taluy 23 EditTaLuy ETL Hiệu chỉnh taluy 24 GridCreate GC Tạo lưới tọa độ 25 GridEdit GE Hiệu chỉnh lưới tọa độ 26 GridCreatePoint GCP Tạo điểm tọa độ 27 GridEditPoint GEP Hiệu chỉnh điểm tọa độ 28 GridCreateFragmentMap GCM Phân mảnh bản đồ 29 GridEditFragmentMap GEM Hiệu chỉnh phân mảnh bản đồ 30 GridCreateMapFrame GCF Tạo khung bản đồ 31 GridEditMapFrame GEF Hiệu chỉnh khung bản đồ 32 InsertBlockByCode DVBD Chèn địa vật theo mã điểm 33 ChangeCommand TDL Thay đổi lệnh tắt 34 NhapTuyen NT Nhập số liệu tuyến 35 TuyenTuTep TT Tạo tuyến từ tệp số liệu 36 AddAlignment T Tạo tuyến 37 AddCurveAndSpiral CN Bố trí đường cong và siêu cao 38 AddVertex CDT Chèn đỉnh tuyến 39 RemoveVertex LDT Loại đỉnh tuyến 40 UpdateAlignment TDT Thay đoạn tuyến 41 CreateLandAliPanel DMB Định nghĩa đường mặt bằng tuyến 42 PoleManagement PSC Phát sinh cọc 43 ChenCocTrenTuyen CCT Chèn cọc trên bình đồ tuyến 44 ChenCoctrenTracDoc CCTD Chèn cọc trên trắc dọc 45 TKTNChenCocTaiLyTrinh CCLT Chèn cọc tại lý trình 46 XoaCocTrenTuyen XCT Xóa cọc trên bình đồ tuyến 47 XoaCocTrenTD XCTD Xóa cọc trên trắc dọc 48 DiaChatTD DCTD Nhập lớp địa chất trắc dọc 49 TKTNDiaChatTN VDCTN Vẽ địa chất trắc ngang từ địa chất trắc dọc 50 TKTNCapNhatDuongDiaChatT CNDCTD Cập nhật địa chất từ trắc dọc 51 TKTNDinhNghiaDuongDiaChat DNDCTD Định nghĩa đáy lớp địa chất trắc dọc từ Polyline 52 DiaChatTN DCTN Nhập lớp địa chất trắc ngang 53 TKTNDinhNghiaDuongDiaChat DNDCTN Định nghĩa đáy lớp địa chất trắc ngang từ Polyline 54 DinhNghiaDuongCu DNKC Định nghĩa đường cũ 55 DirectProfilePanel TD Vẽ trắc dọc 56 ProfileTable MBTD Khai báo mẫu bảng trắc dọc 57 CreateProfilePanel HCTD Hiệu chỉnh thuộc tính trắc dọc 58 TKTNCapNhatCaoTrinhTuTrac CNCTTD Cập nhật cao trình tự nhiên từ trắc dọc 59 ProfileFCode DNDVTD Gán địa vật vào trắc dọc 60 TKTNTracDocIn XTDI Xuất trắc dọc in 61 ThietKeTracDoc TKTD Thiết kế trắc dọc 62 TKTNKeDuongDoThietKe DD Kẻ đường đỏ thiết kế 63 CongDung CD Bố trí đường cong đứng 64 TKTNDinhNghiaDuongDo DNDD Định nghĩa đường đỏ thiết kế từ Line và Polyline 65 TKTNCapNhatCaoDoDuongDo CNDD Cập nhật cao độ đường đỏ thiết kế tim đường 66 TKTNChenCongDung CCD Chèn cong đứng 67 TKTNDienThietKeTracDoc DTK Điền thiết kế trắc dọc 68 DirectCrossPanel TN Vẽ trắc ngang 69 SectionTable MBTN Khai báo mẫu bảng trắc ngang 70 CreateCrossPanel HCTN Hiệu chỉnh thuộc tính trắc ngang 71 TKTNAddRemoveVertex TLDM Thêm loại điểm mia trắc ngang 72 TKTNCapNhatCaoTrinhTuTrac CNCTTN Cập nhật cao trình tự nhiên từ trắc ngang 73 TKTNThietKeTracNgang TKTN Thiết kế trắc ngang 74 TKTNDinhNghiaThietKeTN DNTKTN Định nghĩa thiết kế trắc ngang 75 TKTNSaoChepThietKeTN CPTK Sao chép thiết kế trắc ngang 76 TKTNDienThietKeTN DTKTN Điền thiết kế trắc ngang 77 Chencongdoctuyen CCDT Chèn cống dọc tuyến 78 TalusHandMade TL Định nghĩa taluy thiết kế 79 TKTNDichTimThietKeTN DTN Dịch tim thiết kế trắc ngang 80 TKTNVetBunDanhCap VBDC Vét bùn đánh cấp tự động 81 TKTNThayLopDat TLD Thay lớp đất 82 TKTNPhanTachKhoiLuongDao DPT Phân tách khối lượng đào 83 TKTNPhanTachVatLieuDapBoc DB Phân tách vật liệu đắp bọc 84 TKTNApKhuon APK Áp khuôn đường tự động 85 TKTNKhaiBaoKhuon KBK Khai báo khuôn 86 KiemTraTN TIMTN Tìm trắc ngang theo tên 87 Alignment2File XSLT Xuất số liệu tuyến 88 TKTNVetBun VB Vét bùn 89 TKTNVetHuuCo VHC Vét hữu cơ 90 TKTNDanhCap DC Đánh cấp 91 SectionWithNoIntersect SNI Giãn các text điền thiết kế trắc ngang 92 EntityWithNoIntersect ENI Giãn các text chồng nhau 93 TKTNTracNgangIn XTNI Xuất trắc ngang in 94 VolumeCalculator TKL Tính khối lượng đào đắp 95 VolumTable BKL Chèn bảng khối lượng 96 TuyenHienHanh THH Chọn tuyến hiện hành 97 AddFCodeAlignment DVT Định nghĩa đường địa vật trên bình đồ 98 CreateAlignmentLine3D TDBD Xây dựng đường bình đồ tuyến 99 Thongsotuyen TST Cài đặt hiển thị thông số tuyến 100 TKTNCreatePointStationWith TDCTTK Điền cao trình thiết kế tim tuyến trên bình đồ 101 TKTNCreateNewPointStation TDBDT Tạo điểm cao trình tự nhiên từ số liệu tuyến 102 ALIGNMENTMAHIEUTUYEN MHT Định nghĩa đường mã hiệu trên bình đồ 103 ALIGNMENTRAITALUYTUDON RTL Rải Taluy đào đắp trên bình đồ 104 ALIGNMENTCONGTRINHTREN CTTT Khai báo công trình trên tuyến 105 AddCurveFactor YTC Điền thông số cong trên bình đồ tuyến 106 RemoveCurveFactor XYTC Xóa thông số cong trên bình đồ tuyến 107 RemoveAllInvalidPole CNCTT Cập nhật số liệu tuyến 108 TKTNJointAlignment NOIT Nối tuyến 109 RemoveSelectCurve XCN Xóa đường cong nằm 110 SuperElevationTable BTHSCMR Bảng tổng hợp siêu cao mở rộng 111 PoleTable BTDC Chèn bảng tọa độ cọc 112 CurfactorTable BYTC Chèn bảng yếu tố cong 113 CurveTable BCC Chèn bảng cắm cong 114 CreateTableCoutting BTK Chèn bảng thống kê 115 GetSupperElevationExpandInf SPEI Tra giá trị siêu cao trên tuyến 116 TKTNMH01 MH1 Định nghĩa đường mã hiệu 1 trên trắc ngang 117 TKTNMH02 MH2 Định nghĩa đường mã hiệu 2 trên trắc ngang 118 TKTNMH03 MH3 Định nghĩa đường mã hiệu 3 trên trắc ngang 119 TKTNMH04 MH4 Định nghĩa đường mã hiệu 4 trên trắc ngang 120 TKTNMH05 MH5 Định nghĩa đường mã hiệu 5 trên trắc ngang 121 CPMHTN CPMHTN Copy mã hiệu trắc ngang 122 CreatePointAlongPline TDPL Tạo điểm cao độ đỉnh Polyline 123 PolylineReverse DCPL Đào chiều Polyline 124 Pline2Pline3D P23 Chuyển Polyline thành 3D Polyline 125 Pline3D2Pline P32 Chuyển 3D Polyline thành Polyline 126 Pline2Spline P2S Chuyển Polyline thành spline 127 Spline2Pline S2P Chuyển Spline thành Polyline D127 128 Pline3D2Spline P3S Chuyển 3D Polyline thành spline 129 Spline2Pline3D S3P Chuyển Spline thành 3D Polyline 130 PlineAddPoint AV Thêm đỉnh Polyline 131 PlineRemovePoint RV Loại đỉnh Polyline 132 JointEntsToPline3D N3P Nối các đường 3D Polyline 133 stringUpper CHCT Chuyển chữ thành chữ hoa 134 stringLower CTCH Chuyển chữ thành chữ thường 135 UNICODE2TVCN3 U2TCVN Chuyển mã Unicode thành TCVN 136 TCVN32UNICODE TCVN2U Chuyển mã TCVN thành Unicode
tamnangduongsinh
Tổng số bài gửi : 586 Tổng số điểm : 1397 Được cảm ơn : 85 Join date : 05/12/2014
Tiêu đề: Re: Hướng dẫn sử dụng Ads Road Thu Mar 28, 2019 10:20 am